Thanh piston mạ Chrome cứng

Mô tả ngắn:

Thanh piston là bộ phận kết nối hỗ trợ piston thực hiện công, phần lớn được sử dụng trong các bộ phận truyền động chuyển động của xi lanh dầu và xi lanh khí.
Xử lý bề mặt: QPQ, SPQ, mạ Chrome cứng.

Nó còn được gọi là thanh giảm chấn, thanh giảm hơi, thanh giảm ma sát, thanh đỡ khí nén, thanh thủy lực.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Thông số kỹ thuật sản phẩm và so sánh hiệu suất:

Đường kính ngoài : Ø6mm-100mm
chiều dài: 100mm-6000mm
vật liệu: 45#DINCK45/JIS45Cand35#DINCK35/JIS35C
Độ dày mạ crom: 10 ~ 25μm
Độ cứng mạ crom: 850HVMin
Độ nhám bề mặt: Ra0.4~0.8um
Độ thẳng: 0,2/1000mm
sức mạnh năng suất: Theo vật liệu và yêu cầu của khách hàng
Độ bền đàn hồi: Theo vật liệu và yêu cầu của khách hàng
Độ giãn dài: Theo vật liệu
Kiểm tra uốn: Theo yêu cầu của khách hàng
xử lý bề mặt: 1. Mạ Chrome
2. Làm cứng bằng cách làm nguội
3. Khử hydro và ủ

Trong động cơ piston, một thanh piston nối piston với đầu chữ thập và do đó với thanh kết nối dẫn động trục khuỷu hoặc (đối với đầu máy hơi nước) các bánh dẫn động.

Các sản phẩm

Gerdau có nhiều loại sản phẩm thép được bán trên khắp Ấn Độ.Tại một số bang nơi công ty hoạt động, công ty sản xuất thép cacbon dài và thép đặc biệt, đồng thời cung cấp các dịch vụ liên quan.
Sản phẩm của công ty được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như xây dựng, cơ sở hạ tầng, công nghiệp, nông nghiệp, khai thác mỏ, hóa dầu, đường sắt, quốc phòng, chỉnh nha, y tế và thép.

Gang PhôiHình VuôngThanh Tròn

chi tiết

Sản phẩm/Thông số kỹ thuật

• Gang lợn
• Phôi
• Hình vuông
• Thanh tròn
• Hình lục giác
• RCS
• Thanh phẳng
• Điểm
• Tiêu chuẩn
• Thanh thành phẩm nguội
• Thanh được xử lý nhiệt

Loại thép cơ bản - Gang có thể được sản xuất theo thông số kỹ thuật/tiêu chuẩn Bis

THANH TRÒN :
16,17,18,19, 20, 20,4,20,64 mm
22,23,23,5, 24, 25, 26,27 mm
27,5,28, 28,5, 30,30,5,31,31,5, 32,33,34 mm
36, 37, 38,39,3, 40, 42, 43,44,45 mm
46,5,48, 50,52, 53,54, 56,57 mm
58,60,62, 63, 65, 66,68, 70, 72,75,80, 85 MM
Dung sai về kích thước, chiều dài và độ thẳng là 3739 GR 1

Lục giác
18,5 ĐẾN 40,5 triệu

RCS (VUÔNG)
63, 65, 68, 75 triệu

THANH PHẲNG
CHIỀU RỘNG 70 ĐẾN 101,6 MM VỚI ĐỘ DÀY 6MM ĐẾN 26 MM
Dung sai về kích thước, chiều dài và độ thẳng là 3739 GR 1

LỚP (TABS RIÊNG)
TẤT CẢ CÁC LỚP THÉP CARBON,
THÉP MANGAN CHROME,
THÉP CẮT MIỄN PHÍ,
THÉP MANGAN SILICO,
THÉP CHROME MOLY,
THÉP CHROME MOLY NICKEL,
THÉP VÒNG BI,
LỚP ĐÙN LẠNH,
THÉP HỢP KIM MICRO.

TIÊU CHUẨN (TABS RIÊNG)
THÉP ĐƯỢC LÀM THEO TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ NHƯ BIS / BS / EN / SAE / ASTM / AISI / DIN / JIS / GMT

THANH HOÀN TOÀN LẠNH
VÒI/BÓC/ĐẤT VÒNG & LỤC GIÁC


  • Trước:
  • Kế tiếp: